DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN, CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH DỊCH VỤ THUỘC ĐỐI TƯỢNG THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI NĂM 2025

13/06/2025
Aa

DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN, CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH DỊCH VỤ THUỘC ĐỐI TƯỢNG THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI NĂM 2025

TT

Tên dự án/cơ sở

Loại hình

Địa điểm thực hiện

Công suất

Cơ quan phê duyệt ĐTM

Đối tượng

Phí dự kiến

Thị xã Kỳ Anh

1.

Công ty TNHH Gang thép Hưng nghiệp Formosa Hà Tĩnh

Sản xuất gang, thép, luyện kim (trừ cán, kéo, đúc từ phôi nguyên liệu)

Phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh

7,5 triệu tấn/năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

QTTĐ

QTĐK

Phí biến đổi

2.

Công ty Điện lực dầu khí Hà Tĩnh - Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1

Nhiệt điện than

Xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh

1.200 MW

Bộ Tài nguyên và Môi trường

QTTĐ

Phí biến đổi

3.

Công ty CP Nhiệt điện Vũng Áng 2 - Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2

Xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh

1.200 MW

Bộ Tài nguyên và Môi trường

QTTĐ

Phí biến đổi

4.

Nhà máy sản xuất viên nén gỗ xuất khẩu An Việt Phát

Sản xuất viên nén gỗ

Lô CN10C, Khu kinh tế Vũng Áng, Phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh

150.000 tấn/năm

UBND tỉnh

QTTĐ

Phí biến đổi

5.

Nhà máy sản xuất pin Vines Vũng Áng

Sản xuất pin, ắc quy

Xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh

52.000 tấn Pack pin/năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

QTĐK; Lưu lượng lớn nhất 56.600 m 3 /giờ (GPMT)

Phí biến đổi

6.

Nhà máy sản xuất và thương mại công nghệ pin Lithium

Sản xuất pin, ắc quy

Xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh

5GWh/năm = 5.000.000 KWh/năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

QTĐK; Lưu lượng lớn nhất 85.000 m 3 /giờ (ĐTM)

Phí biến đổi

7.

Nhà máy chế biến tinh bột sắn của Chi nhánh Công ty TNHH TMDV Thành Mỹ Phát Miền Trung

Sản xuất tinh bột sắn, bột ngọt

Xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh

200 tấn/ngày, hoạt động khi có nguyên liệu

Phí biến đổi/cố định

8.

Công ty TNHH Tân Trường Phát

Chế biến lâm sản xuất khẩu.

KCN VA1

45000 tấn dăm khô/năm; 90000 tấn dăm tươi/năm

Phiếu đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường 2005

Phí biến đổi/cố định

9.

Công ty TNHH Juan Yen

Gia công cơ khí.

Cho thuê nhà xưởng 4.000m 2

KCN VA1

2500 tấn sp/năm

UBND tỉnh

Phí cố định

10.

Công ty TNHH công trình cơ khí và điều khiển Hữu Sinh

Sản xuất cấu kiện kim loại

KCN VA1

8.000 tấn/năm

UBND tỉnh

Phí cố định

11.

Công ty cổ phần Ánh Dương

Sản xuất, gia công cơ khí

KCN VA1

2.000 tấn sp/năm

UBND tỉnh

Phí cố định

12.

Công ty TNHH Goodean.

Gia công, tráng phủ, xử lý các loại thép

KCN VA1

36.000 tấn sp/năm.

UBND tỉnh

Phí cố định

13.

Công ty cổ phần Ngọc Nguyên Hà Tĩnh

Chế biến lâm sản xuất khẩu.

KCN VA1

Công suất: 20.000 m 3 /năm; viên nén gỗ: 50.000 tấn/ năm; sản phẩm từ gỗ: 100.000 tấn khô/năm

UBND tỉnh

QTĐK

Phí biến đổi

14.

Chi nhánh Công ty TNHH Cơ giới Thành Đô tại Hà Tĩnh.

Gia công cơ khí

KCN VA1

Sản xuất cấu kiện kim loại 1.500 tấn sp/năm; gia công cơ khí 2.000 tấn sp/năm

UBND tỉnh

Phí cố định

15.

Công ty CP ĐT và PT Ngọc Long Châu

May mặc, lắp ráp đồ điện gia dụng

KCN VA1

-Công suất may mặc: 8.000.000 sản phẩm sơ mi /năm;

- Sản xuất vải không dệt công suất: 400 tấn/năm;

- Lắp ráp đồ điện gia dụng công suất: 1.000.000 sản phẩm/năm;

UBND tỉnh

Phí cố định

16.

Cty CP Đầu tư và Thương mại Vũng Áng

Gia công cơ khí

KCN VA1

1200 tấn sp/năm

UBND tỉnh

Phí cố định

Huyện Kỳ Anh

17.

Công ty TNHH MTV chế biến rác thải sinh hoạt Hoành Sơn

Tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt.

Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh

500 tấn/ngày

Bộ Tài nguyên và Môi trường

QTTĐ

Phí biến đổi

18.

Công ty TNHH MTV Xử lý chất thải công nghiệp Hà Tĩnh

Tái chế, xử lý chất thải nguy hại; phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh

1.560 tấn/ngày

Bộ Tài nguyên và Môi trường

QTTĐ

Phí biến đổi

19.

Nhà máy gạch Tuynel Thăng Long của Công ty TNHH An Thuận Phát

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Thị xã Kỳ Anh

20 triệu viên/năm

Phí cố định

20.

Nhà máy gạch Tuynel Kỳ Giang của Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 Hà Tĩnh

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Thị xã Kỳ Anh

15 triệu viên/năm

Phí cố định

21.

Nhà máy gạch Tuynel Kỳ Tiến của Công ty CP gạch ngói và VLXD Đồng Nai Hà Tĩnh Đồng Nai -Hà Tĩnh

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Kỳ Anh

35 triệu viên/năm

Phí cố định

Huyện Can Lộc

22.

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Can Lộc của Công ty TNHH Thương mại và Xử lý môi trường Can Lộc

Xử lý CTRSH

Xứ Đồng, bến đò Bến Chăn, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc

40 tấn/ngày

UBND tỉnh

QTĐK

Phí biến đổi

23.

Nhà máy gạch Tuynel Vượng Lộc của Công ty CP Sông Đà 27

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Can Lộc

20 triệu viên/năm

Phí cố định

24.

Nhà máy gạch Tuynel Mỹ Lộc của Công ty CP đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Can Lộc

20 triệu viên/năm

Phí cố định

25.

Nhà máy gạch Tuynel Thiên Lộc của Công ty CP Đâu tư và phát triển Vĩnh Hóa

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Can Lộc

15 triệu viên/năm

Phí cố định

Huyện Nghi Xuân

26.

Lò đốt rác thải Cương Gián của HTX dịch vụ môi trường Tân Phát

Xử lý CTRSH

Thôn Nam Sơn,  xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân

16,8 tấn/ngày

Sở TNMT xác nhận Kế hoạch

QTĐK

Phí biến đổi

27.

Lò đốt rác thải sinh hoạt Xuân Thành của Công ty TNHH dịch vụ môi trường Nghi Xuân

Xử lý CTRSH

Xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân

16 tấn/ngày

Sở TNMT xác nhận Kế hoạch

QTĐK

Phí biến đổi

28.

Nhà máy gạch Tuynel Cổ Đạm của Công ty CP Thanh Thành Đạt

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Nghi Xuân

15 triệu viên/năm

Phí cố định

29.

Công ty Cổ phần nhựa, bao bì Vinh

Sản xuất bao bì

KCN Gia Lách

100 triệu  sản phẩm/năm

UBND tỉnh (GPMT)

Phí cố định

30.

Nhà máy sản xuất Formaldehyde và keo dán” có địa chỉ tại lô CN1, Cụm công nghiệp Xuân Lĩnh, xã Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân

Sản xuất formaldehyde và keo dán gỗ công nghiệp

CCN Xuân Lĩnh

Công suất 13.000 tấn/năm và keo UF công suất 20.000 tấn/năm.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

(GPMT)

Phí cố định

31.

Nhà máy cơ khí chính xác, phủ ván và ván sàn của Công ty Cổ phần cơ khí và thương mại Thanh Thành Đạt

Gia công cơ khí, phủ ván và ván sàn

CCN Xuân Lĩnh

2.500 tấn thành phẩm/năm; Cắt tôn công suất 10.000
tấn/năm.

UBND tỉnh

Phí cố định

32.

Công ty Cổ phần gỗ Plywood Thanh Thành Đạt

Sản xuất gỗ dán

CCN Xuân Lĩnh

Công suất của dự án: 50.000m3 sản phẩm/năm.

- Gỗ nguyên liệu phục vụ cho sản xuất: 100.000 tấn/năm.

- Củi, viên nén gỗ phục vụ lò đốt: Củi đốt 7.500 tấn/năm và viên nén gỗ 500 tấn/năm.

UBND tỉnh

Phí cố định

Huyện Thạch Hà

33.

Lò đốt rác thải sinh hoạt Thạch Trị, Thạch Lạc (lò đốt Lạc Trị) của Xã Thạch Trị, Thạch Lạc, huyện Thạch Hà

Xử lý CTRSH

Xã Thạch Trị, Thạch Lạc, huyện Thạch Hà

24 tấn/ngày

UBND tỉnh

QTĐK

Phí biến đổi

34.

Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn Hà Tĩnh

Sản xuất bia, nước giải khát có gas

Xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà

70 triệu lít/năm

Phí cố định

35.

Nhà máy gạch Tuynel Bình Hà của Công ty CP Việt Hà

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Thạch Hà

25 triệu viên/năm

Phí cố định

36.

Nhà máy gạch Tuynel Tân Phú của Công ty CP Sản xuất VLXDHà Tĩnh

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Thạch Hà

20 triệu viên/năm

Phí cố định

37.

Nhà máy gạch Tuynel Vĩnh Thạch của Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 Hà Tĩnh

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Thạch Hà

15 triệu viên/năm

Phí cố định

38.

Nhà máy gạch Tuynel An Lộc của Công ty TNHH Anh Đức

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Thạch Hà

15 triệu viên/năm

Phí cố định

39.

Nhà máy chế biến bột cá tại xã Thạch Kim của HTX thu mua, chế biến, xuất nhập khẩu thủy sản Thiên Phú.

Chế biến hải sản

Huyện Thạch Hà

Sản xuất 750 tấn bột cá/năm (tương đương 2,5 tấn/ngày);

UBND tỉnh

Phí cố định

Huyện Hương Khê

40.

Khu xử lý rác Hương Thủy- Hương Khê của UBND huyện Hương Khê

Xử lý CTRSH

Xã Hương Thủy, huyện Hương Khê

20,6 tấn/ngày

UBND tỉnh

QTĐK

Phí biến đổi

41.

Nhà máy gạch Tuynel Phúc Trạch của Công ty CP sản xuất VLXD Lam Hồng

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Hương Khê

10 triệu viên/năm

Phí cố định

42.

Nhà máy gạch Tuynel Phúc Đồng của Công ty TNHH MTV cao su Hà Tĩnh

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Hương Khê

15 triệu viên/năm

Phí cố định

43.

Nhà máy gạch Tuynel Hương Bình của Công ty CP đầu tư An Bình

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Hương Khê

15 triệu viên/năm

Phí cố định

Huyện Hương Sơn

44.

Lò đốt rác thải sinh hoạt Phố Châu của HTX DV môi trường Xuân Yên

Xử lý CTRSH

Thị trấn Phố Châu- huyện Hương Sơn

14,4 tấn/ngày

Sở TNMT xác nhận Kế hoạch

QTĐK

Phí biến đổi

45.

Nhà máy gạch Tuynel Sơn Bình của Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 Hà Tĩnh

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Hương Sơn

10 triệu viên/năm

Phí cố định

46.

Nhà máy gạch Tuynel Kim Thành của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Hương Sơn

10 triệu viên/năm

Phí cố định

Huyện Cẩm Xuyên

47.

Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải sinh hoạt tại xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Xử lý CTRSH

Xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

200 tấn/ngày

UBND tỉnh

QTTĐ

Phí biến đổi

48.

Nhà máy gạch Tuynel Cầu Họ 1 của Công ty cổ phần gạch ngói Cầu Họ

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Cẩm Xuyên

25 triệu viên/năm

Phí cố định

49.

Nhà máy gạch Tuynel Cầu Họ 2 của Công ty cổ phần gạch ngói Cầu Họ

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Cẩm Xuyên

15 triệu viên/năm

Phí cố định

50.

Nhà máy gạch Tuynel Cẩm Minh của Công ty CP xây dựng và Đầu tư Hà Tĩnh

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Huyện Cẩm Xuyên

15 triệu viên/năm

Phí cố định

Huyện Vũ Quang

51.

Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Vũ Quang

Xử lý CTRSH

Thôn Hương Phố, xã Đức Hương, huyện Vũ Quang

14 tấn/ngày đêm

UBND tỉnh

QTĐK

Phí biến đổi

52.

Nhà máy sản xuất gỗ MDF, HDF, gỗ ván thanh và ván sàn tại Cụm công nghiệp Vũ Quang, xã Thọ Điền, huyện Vũ Quang

Chế biến gỗ

Xã Thọ Điền, huyện Vũ Quang

159.000m 3 /năm

UBND tỉnh (GPMT)

QTĐK; Lưu lượng lớn nhất 96.577 m 3 /giờ (ĐTM)

Phí biến đổi

53.

Trung tâm y tế huyện Vũ Quang

Đốt chất thải y tế

Thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang

Phí cố định

Thị xã Hồng Lĩnh

54

Nhà máy Bia Hà Nội - Nghệ Tĩnh của Công ty CP Tập đoàn Hoành Sơn

Sản xuất bia, nước giải khát có gas

Phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh

50 triệu lít/năm

QTĐK

Phí biến đổi

55.

Nhà máy gạch Tuynel Trung Đô của Công ty CP Trung Đô

Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng

Thị xã Hồng Lĩnh

15 triệu viên/năm

Phí cố định

56.

Nhà máy sợi Nghệ Tĩnh tại CCN Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh

Sản xuất sợi OE

Thị xã Hồng Lĩnh

Công suất 18.720 tấn/năm

Phí cố định



Ý kiến bạn đọc