DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN, CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH DỊCH VỤ THUỘC ĐỐI TƯỢNG THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI NĂM 2025
DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN, CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH DỊCH VỤ THUỘC ĐỐI TƯỢNG THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI NĂM 2025
|
TT |
Tên dự án/cơ sở |
Loại hình |
Địa điểm thực hiện |
Công suất |
Cơ quan phê duyệt ĐTM |
Đối tượng |
Phí dự kiến |
|
|
Thị xã Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Công ty TNHH Gang thép Hưng nghiệp Formosa Hà Tĩnh |
Sản xuất gang, thép, luyện kim (trừ cán, kéo, đúc từ phôi nguyên liệu) |
Phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh |
7,5 triệu tấn/năm |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QTTĐ QTĐK |
Phí biến đổi |
|
2. |
Công ty Điện lực dầu khí Hà Tĩnh - Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 |
Nhiệt điện than |
Xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh |
1.200 MW |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QTTĐ |
Phí biến đổi |
|
3. |
Công ty CP Nhiệt điện Vũng Áng 2 - Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2 |
Xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh |
1.200 MW |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QTTĐ |
Phí biến đổi |
|
|
4. |
Nhà máy sản xuất viên nén gỗ xuất khẩu An Việt Phát |
Sản xuất viên nén gỗ |
Lô CN10C, Khu kinh tế Vũng Áng, Phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh |
150.000 tấn/năm |
UBND tỉnh |
QTTĐ |
Phí biến đổi |
|
5. |
Nhà máy sản xuất pin Vines Vũng Áng |
Sản xuất pin, ắc quy |
Xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh |
52.000 tấn Pack pin/năm |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QTĐK; Lưu lượng lớn nhất 56.600 m 3 /giờ (GPMT) |
Phí biến đổi |
|
6. |
Nhà máy sản xuất và thương mại công nghệ pin Lithium |
Sản xuất pin, ắc quy |
Xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh |
5GWh/năm = 5.000.000 KWh/năm |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QTĐK; Lưu lượng lớn nhất 85.000 m 3 /giờ (ĐTM) |
Phí biến đổi |
|
7. |
Nhà máy chế biến tinh bột sắn của Chi nhánh Công ty TNHH TMDV Thành Mỹ Phát Miền Trung |
Sản xuất tinh bột sắn, bột ngọt |
Xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh |
200 tấn/ngày, hoạt động khi có nguyên liệu
|
|
|
Phí biến đổi/cố định |
|
8. |
Công ty TNHH Tân Trường Phát |
Chế biến lâm sản xuất khẩu. |
KCN VA1 |
45000 tấn dăm khô/năm; 90000 tấn dăm tươi/năm |
|
Phiếu đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường 2005 |
Phí biến đổi/cố định |
|
9. |
Công ty TNHH Juan Yen |
Gia công cơ khí. Cho thuê nhà xưởng 4.000m 2 |
KCN VA1 |
2500 tấn sp/năm |
UBND tỉnh |
|
Phí cố định |
|
10. |
Công ty TNHH công trình cơ khí và điều khiển Hữu Sinh |
Sản xuất cấu kiện kim loại |
KCN VA1 |
8.000 tấn/năm |
UBND tỉnh |
|
Phí cố định |
|
11. |
Công ty cổ phần Ánh Dương |
Sản xuất, gia công cơ khí |
KCN VA1 |
2.000 tấn sp/năm |
UBND tỉnh |
|
Phí cố định |
|
12. |
Công ty TNHH Goodean. |
Gia công, tráng phủ, xử lý các loại thép |
KCN VA1 |
36.000 tấn sp/năm. |
UBND tỉnh |
|
Phí cố định |
|
13. |
Công ty cổ phần Ngọc Nguyên Hà Tĩnh |
Chế biến lâm sản xuất khẩu. |
KCN VA1 |
Công suất: 20.000 m 3 /năm; viên nén gỗ: 50.000 tấn/ năm; sản phẩm từ gỗ: 100.000 tấn khô/năm |
UBND tỉnh |
QTĐK |
Phí biến đổi |
|
14. |
Chi nhánh Công ty TNHH Cơ giới Thành Đô tại Hà Tĩnh. |
Gia công cơ khí |
KCN VA1 |
Sản xuất cấu kiện kim loại 1.500 tấn sp/năm; gia công cơ khí 2.000 tấn sp/năm |
UBND tỉnh |
|
Phí cố định |
|
15. |
Công ty CP ĐT và PT Ngọc Long Châu |
May mặc, lắp ráp đồ điện gia dụng |
KCN VA1 |
-Công suất may mặc: 8.000.000 sản phẩm sơ mi /năm; - Sản xuất vải không dệt công suất: 400 tấn/năm; - Lắp ráp đồ điện gia dụng công suất: 1.000.000 sản phẩm/năm; |
UBND tỉnh |
|
Phí cố định |
|
16. |
Cty CP Đầu tư và Thương mại Vũng Áng |
Gia công cơ khí |
KCN VA1 |
1200 tấn sp/năm |
UBND tỉnh |
|
Phí cố định |
|
|
Huyện Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
17. |
Công ty TNHH MTV chế biến rác thải sinh hoạt Hoành Sơn |
Tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt. |
Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh |
500 tấn/ngày |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QTTĐ |
Phí biến đổi |
|
18. |
Công ty TNHH MTV Xử lý chất thải công nghiệp Hà Tĩnh |
Tái chế, xử lý chất thải nguy hại; phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh |
1.560 tấn/ngày |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
QTTĐ |
Phí biến đổi |
|
19. |
Nhà máy gạch Tuynel Thăng Long của Công ty TNHH An Thuận Phát |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Thị xã Kỳ Anh |
20 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
20. |
Nhà máy gạch Tuynel Kỳ Giang của Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 Hà Tĩnh |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Thị xã Kỳ Anh |
15 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
21. |
Nhà máy gạch Tuynel Kỳ Tiến của Công ty CP gạch ngói và VLXD Đồng Nai Hà Tĩnh Đồng Nai -Hà Tĩnh |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Kỳ Anh |
35 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
|
Huyện Can Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
22. |
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Can Lộc của Công ty TNHH Thương mại và Xử lý môi trường Can Lộc |
Xử lý CTRSH |
Xứ Đồng, bến đò Bến Chăn, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc |
40 tấn/ngày |
UBND tỉnh |
QTĐK |
Phí biến đổi |
|
23. |
Nhà máy gạch Tuynel Vượng Lộc của Công ty CP Sông Đà 27 |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Can Lộc |
20 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
24. |
Nhà máy gạch Tuynel Mỹ Lộc của Công ty CP đầu tư thương mại và dịch vụ Đồng Lộc |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Can Lộc |
20 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
25. |
Nhà máy gạch Tuynel Thiên Lộc của Công ty CP Đâu tư và phát triển Vĩnh Hóa |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Can Lộc |
15 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
|
Huyện Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
26. |
Lò đốt rác thải Cương Gián của HTX dịch vụ môi trường Tân Phát |
Xử lý CTRSH |
Thôn Nam Sơn, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân |
16,8 tấn/ngày |
Sở TNMT xác nhận Kế hoạch |
QTĐK |
Phí biến đổi |
|
27. |
Lò đốt rác thải sinh hoạt Xuân Thành của Công ty TNHH dịch vụ môi trường Nghi Xuân |
Xử lý CTRSH |
Xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân |
16 tấn/ngày |
Sở TNMT xác nhận Kế hoạch |
QTĐK |
Phí biến đổi |
|
28. |
Nhà máy gạch Tuynel Cổ Đạm của Công ty CP Thanh Thành Đạt |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Nghi Xuân |
15 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
29. |
Công ty Cổ phần nhựa, bao bì Vinh |
Sản xuất bao bì |
KCN Gia Lách |
100 triệu sản phẩm/năm |
UBND tỉnh (GPMT) |
|
Phí cố định |
|
30. |
Nhà máy sản xuất Formaldehyde và keo dán” có địa chỉ tại lô CN1, Cụm công nghiệp Xuân Lĩnh, xã Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân |
Sản xuất formaldehyde và keo dán gỗ công nghiệp |
CCN Xuân Lĩnh |
Công suất 13.000 tấn/năm và keo UF công suất 20.000 tấn/năm. |
Bộ Tài nguyên và Môi trường (GPMT) |
|
Phí cố định |
|
31. |
Nhà máy cơ khí chính xác, phủ ván và ván sàn của Công ty Cổ phần cơ khí và thương mại Thanh Thành Đạt |
Gia công cơ khí, phủ ván và ván sàn |
CCN Xuân Lĩnh |
2.500 tấn thành phẩm/năm; Cắt tôn công suất 10.000
|
UBND tỉnh |
|
Phí cố định |
|
32. |
Công ty Cổ phần gỗ Plywood Thanh Thành Đạt |
Sản xuất gỗ dán |
CCN Xuân Lĩnh |
Công suất của dự án: 50.000m3 sản phẩm/năm. - Gỗ nguyên liệu phục vụ cho sản xuất: 100.000 tấn/năm. - Củi, viên nén gỗ phục vụ lò đốt: Củi đốt 7.500 tấn/năm và viên nén gỗ 500 tấn/năm. |
UBND tỉnh |
|
Phí cố định |
|
|
Huyện Thạch Hà |
|
|
|
|
|
|
|
33. |
Lò đốt rác thải sinh hoạt Thạch Trị, Thạch Lạc (lò đốt Lạc Trị) của Xã Thạch Trị, Thạch Lạc, huyện Thạch Hà |
Xử lý CTRSH |
Xã Thạch Trị, Thạch Lạc, huyện Thạch Hà |
24 tấn/ngày |
UBND tỉnh |
QTĐK |
Phí biến đổi |
|
34. |
Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn Hà Tĩnh |
Sản xuất bia, nước giải khát có gas |
Xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà |
70 triệu lít/năm |
|
|
Phí cố định |
|
35. |
Nhà máy gạch Tuynel Bình Hà của Công ty CP Việt Hà |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Thạch Hà |
25 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
36. |
Nhà máy gạch Tuynel Tân Phú của Công ty CP Sản xuất VLXDHà Tĩnh |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Thạch Hà |
20 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
37. |
Nhà máy gạch Tuynel Vĩnh Thạch của Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 Hà Tĩnh |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Thạch Hà |
15 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
38. |
Nhà máy gạch Tuynel An Lộc của Công ty TNHH Anh Đức |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Thạch Hà |
15 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
39. |
Nhà máy chế biến bột cá tại xã Thạch Kim của HTX thu mua, chế biến, xuất nhập khẩu thủy sản Thiên Phú. |
Chế biến hải sản |
Huyện Thạch Hà |
Sản xuất 750 tấn bột cá/năm (tương đương 2,5 tấn/ngày); |
UBND tỉnh |
|
Phí cố định |
|
|
Huyện Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
40. |
Khu xử lý rác Hương Thủy- Hương Khê của UBND huyện Hương Khê |
Xử lý CTRSH |
Xã Hương Thủy, huyện Hương Khê
|
20,6 tấn/ngày |
UBND tỉnh |
QTĐK |
Phí biến đổi |
|
41. |
Nhà máy gạch Tuynel Phúc Trạch của Công ty CP sản xuất VLXD Lam Hồng |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Hương Khê |
10 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
42. |
Nhà máy gạch Tuynel Phúc Đồng của Công ty TNHH MTV cao su Hà Tĩnh |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Hương Khê |
15 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
43. |
Nhà máy gạch Tuynel Hương Bình của Công ty CP đầu tư An Bình |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Hương Khê |
15 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
|
Huyện Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
44. |
Lò đốt rác thải sinh hoạt Phố Châu của HTX DV môi trường Xuân Yên |
Xử lý CTRSH |
Thị trấn Phố Châu- huyện Hương Sơn
|
14,4 tấn/ngày |
Sở TNMT xác nhận Kế hoạch |
QTĐK |
Phí biến đổi |
|
45. |
Nhà máy gạch Tuynel Sơn Bình của Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 Hà Tĩnh |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Hương Sơn |
10 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
46. |
Nhà máy gạch Tuynel Kim Thành của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Hương Sơn |
10 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
|
Huyện Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
47. |
Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải sinh hoạt tại xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Xử lý CTRSH |
Xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
200 tấn/ngày |
UBND tỉnh |
QTTĐ |
Phí biến đổi |
|
48. |
Nhà máy gạch Tuynel Cầu Họ 1 của Công ty cổ phần gạch ngói Cầu Họ |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Cẩm Xuyên |
25 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
49. |
Nhà máy gạch Tuynel Cầu Họ 2 của Công ty cổ phần gạch ngói Cầu Họ |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Cẩm Xuyên |
15 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
50. |
Nhà máy gạch Tuynel Cẩm Minh của Công ty CP xây dựng và Đầu tư Hà Tĩnh |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Huyện Cẩm Xuyên |
15 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
|
Huyện Vũ Quang |
|
|
|
|
|
|
|
51. |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Vũ Quang |
Xử lý CTRSH |
Thôn Hương Phố, xã Đức Hương, huyện Vũ Quang |
14 tấn/ngày đêm |
UBND tỉnh |
QTĐK |
Phí biến đổi |
|
52. |
Nhà máy sản xuất gỗ MDF, HDF, gỗ ván thanh và ván sàn tại Cụm công nghiệp Vũ Quang, xã Thọ Điền, huyện Vũ Quang |
Chế biến gỗ |
Xã Thọ Điền, huyện Vũ Quang |
159.000m 3 /năm |
UBND tỉnh (GPMT) |
QTĐK; Lưu lượng lớn nhất 96.577 m 3 /giờ (ĐTM) |
Phí biến đổi |
|
53. |
Trung tâm y tế huyện Vũ Quang |
Đốt chất thải y tế |
Thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang |
|
|
|
Phí cố định |
|
|
Thị xã Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Nhà máy Bia Hà Nội - Nghệ Tĩnh của Công ty CP Tập đoàn Hoành Sơn |
Sản xuất bia, nước giải khát có gas |
Phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh |
50 triệu lít/năm |
|
QTĐK |
Phí biến đổi |
|
55. |
Nhà máy gạch Tuynel Trung Đô của Công ty CP Trung Đô |
Gạch tuynel sử dụng đất sét ruộng |
Thị xã Hồng Lĩnh |
15 triệu viên/năm |
|
|
Phí cố định |
|
56. |
Nhà máy sợi Nghệ Tĩnh tại CCN Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh |
Sản xuất sợi OE |
Thị xã Hồng Lĩnh |
Công suất 18.720 tấn/năm |
|
|
Phí cố định |
