Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

05/09/2025
Aa

UBND tỉnh Hà Tĩnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh tại Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 04/9/2025

Cụ thể: Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

1. Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

2. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

3. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

4. Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản bị mất hoặc hư hỏng

5. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

6. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản

7. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

8. Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

9. Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản bị mất hoặc hư hỏng

10. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

11. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản

12. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

13. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

14. Cấp lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản bị mất hoặc hư hỏng

15. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

16. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

17. Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt

18. Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

19. Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

20. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

21. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

22. Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

23. Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

24. Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi Giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn

25. Chấp thuận thăm dò tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, III, IV

26. Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, III, IV

27. Xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

28. Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

29. Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

30. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (lần đầu)

31. Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV (khu vực không đấu giá)

32. Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

33. Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi Giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn

34. Chấp thuận thăm dò tại khu vực cấm hoặc tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

35. Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoặc tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Chi tiết có file kèm theo



Ý kiến bạn đọc